từ vựng tiếng anh về các trò chơi

Bật mí những từ vựng tiếng Anh về các trò chơi cực hay

Không những cung cấp từ vựng tiếng Anh về các trò chơi phổ biến nhất mà bài viết sau đây còn giúp các bạn có thêm nhiều từ vựng thú vị mới, cùng những mẫu câu liên quan về chủ đề này. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu xem chúng ta có gì ở chủ đề trò chơi tiếng Anh này nhé.

Những từ vựng tiếng Anh về các trò chơi

những từ vựng tiếng anh về các trò chơiHiện nay có rất nhiều loại hình giải trí nhưng đa số nhiều người chọn giải toả căng thẳng bằng cách chơi game hoặc qua một loại trò chơi nào đó. Vậy thì qua bài viết này, chúng ta hãy cùng thử vừa học vừa chơi xem sao nhé.

Sau đây sẽ là những từ vựng về chủ đề trò chơi tiếng Anh. Bạn có thể vừa luyện tiếng Anh giao tiếp phản xạ vừa biết thêm về tên của các trò chơi giúp xua tan căng thẳng, rất đáng thử và thú vị đúng không, hãy cùng tìm hiểu qua các từ vựng tiếng Anh về các trò chơi có gì.

Từ vựng Phát âm Dịch nghĩa
Game /ɡeɪm/ Trò chơi
Board game /bɔːrd ɡeɪm/ Trò chơi bàn cờ
Card game /kɑːrd ɡeɪm/ Trò chơi bài
Video game /ˈvɪdiːoʊ ɡeɪm/ Trò chơi điện tử
Puzzle /ˈpʌzəl/ Trò chơi câu đố
Chess /tʃɛs/ Cờ vua
Checkers /ˈtʃɛkərz/ Cờ cá ngựa
Dominoes /ˈdɒmɪnoʊz/ Trò chơi xếp gạch
Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡsɔː pʌzəl/ Câu đố ghép hình
Scrabble /ˈskræbəl/ Trò chơi ghép chữ
Solitaire /ˈsɑːləˌtɛr/ Trò chơi đánh bài một mình
Dice /daɪs/ Xúc xắc
Spinner /ˈspɪnər/ Bánh xe quay
Board /bɔːrd/ Bàn chơi
Piece /piːs/ Quân cờ
Player /ˈpleɪər/ Người chơi
Turn /tɜːrn/ Lượt chơi
Roll the dice /roʊl ðə daɪs/ Ném xúc xắc
Shuffle /ˈʃʌfəl/ Trộn bài
Win /wɪn/ Chiến thắng
Lose /luːz/ Thua
Draw /drɔː/ Hòa
Challenge /ˈtʃælɪndʒ/ Thách thức
Tournament /ˈtʊrnəmənt/ Giải đấu
Score /skɔːr/ Điểm số
High score /haɪ skɔːr/ Điểm số cao
Level /ˈlɛvəl/ Cấp độ
Mission /ˈmɪʃən/ Nhiệm vụ
Quest /kwɛst/ Hành tr
Avatar /ˈævətɑːr/ Nhân vật ảo
Power-up /ˈpaʊər ʌp/ Đồ nâng cấp sức mạnh
Cheat code /tʃiːt koʊd/ Mã cheat
Controller /kənˈtroʊlər/ Bộ điều khiển
Console /ˈkɑːnsəl/ Máy chơi game
Virtual reality /ˈvɜːrtʃuəl riˈæləti/ Thực tế ảo
Augmented reality /ɔːɡˈmɛntɪd riˈæləti/ Thực tế mở rộng
Multiplayer /ˈmʌltiˌpleɪər/ Đa người chơi
Single-player /ˈsɪŋɡəl ˈpleɪər/ Một người chơi
Strategy /ˈstrætədʒi/ Chiến thuật
Skill /skɪl/ Kỹ năng
Luck /lʌk/ May mắn
Fun /fʌn/ Vui vẻ
Excitement /ɪkˈsaɪtmənt/ Sự hứng khởi
Challenge /ˈtʃælɪndʒ/ Thách thức
Adventure /ədˈvɛntʃər/ Cuộc phiêu lưu
Mystery /ˈmɪstəri/ Bí ẩn
Fantasy /ˈfæntəsi/ Giả tưởng
Quest /kwɛst/ Tìm kiếm
Puzzle-solving /ˈpʌzəl ˈsɑlvɪŋ/ Giải câu đố
Role-playing /roʊl ˈpleɪɪŋ/ Đóng vai
Simulation /ˌsɪmjəˈleɪʃən/ Mô phỏng
Platformer /ˈplætfɔːrmər/ Trò chơi nhảy vượt chướng ngại
Racing game /ˈreɪsɪŋ ɡeɪm/ Trò chơi đua xe
Fighting game /ˈfaɪtɪŋ ɡeɪm/ Trò chơi đối kháng
Sports game /spɔːrts ɡeɪm/ Trò chơi thể thao
Adventure game /ədˈvɛntʃər ɡeɪm/ Trò chơi phiêu lưu
Strategy game /ˈstrætədʒi ɡeɪm/ Trò chơi chiến thuật
Puzzle game /ˈpʌzəl ɡeɪm/ Trò chơi câu đố
Educational game /ˌɛdʒuˈkeɪʃənəl ɡeɪm/ Trò chơi giáo dục
Online game /ˈɒnlaɪn ɡeɪm/ Trò chơi trực tuyến
Offline game /ˈɒfˌlaɪn ɡeɪm/ Trò chơi ngoại tuyến
Mobile game /ˈmoʊbəl ɡeɪm/ Trò chơi di động
Console game /ˈkɑːnsəl ɡeɪm/ Trò chơi trên máy chơi game
Indie game /ˈɪndi ɡeɪm/ Trò chơi độc lập
Gaming industry /ˈɡeɪmɪŋ ˈɪndəstri/ Ngành công nghiệp trò chơi

Nnhững từ vựng tiếng anh về các trò chơi

Các mẫu câu áp dụng từ vựng tiếng Anh về các trò chơi

Việc nắm vững mẫu câu áp dụng từ vựng tiếng Anh về các trò chơi giúp chúng ta mở rộng khả năng giao tiếp và tương tác trong lĩnh vực giải trí. Bằng cách nắm bắt và sử dụng đúng các mẫu câu, khi luyện tiếng Anh giao tiếp thực hành đủ thành thạo thì chúng ta có thể tham gia vào các cuộc trò chuyện, thảo luận và chia sẻ ý kiến với những người chơi khác. Điều này không chỉ giúp chúng ta giao tiếp một cách tự tin mà còn tạo ra môi trường thân thiện và thú vị trong các hoạt động chơi game.

1. I love playing video games. (Tôi thích chơi game điện tử.)

2. Let’s play a board game together. (Hãy chơi một trò chơi bàn cờ cùng nhau.)

3. Can you teach me how to play this card game? (Bạn có thể dạy tôi cách chơi trò chơi bài này không?)

4. I enjoy solving puzzles in my free time. (Tôi thích giải các câu đố trong thời gian rảnh.)

5. Chess is a challenging game that requires strategic thinking. (Cờ vua là một trò chơi thách thức yêu cầu tư duy chiến thuật.)

6. Let’s have a game of checkers. (Hãy chơi một ván cờ cá ngựa.)

7. The jigsaw puzzle has 1000 pieces. (Câu đố ghép hình có 1000 mảnh.)

8. Scrabble is a great game for improving your vocabulary. (Scrabble là một trò chơi tuyệt vời để nâng cao từ vựng của bạn.)

9. Solitaire is a popular card game played by oneself. (Solitaire là một trò chơi bài phổ biến mà người chơi chơi một mình.)

10. Roll the dice and see what number you get. (Ném xúc xắc và xem bạn nhận được con số nào.)

11. Shuffle the cards before dealing them out. (Trộn bài trước khi chia chúng ra.)

12. I won the game with a high score. (Tôi đã thắng trò chơi với điểm số cao.)

13. It’s your turn to play. (Đến lượt bạn chơi.)

14. I challenge you to a game of tennis. (Tôi thách thức bạn chơi một trận tennis.)

15. He participated in a chess tournament and won first place. (Anh ta tham gia một giải đấu cờ vua và đạt vị trí đầu tiên.)

16. What’s your highest score in this game? (Điểm số cao nhất của bạn trong trò chơi này là bao nhiêu?)

17. The game has multiple levels that get harder as you progress. (Trò chơi có nhiều cấp độ khó dần khi bạn tiến bộ.)

18. Our mission is to rescue the princess from the evil dragon. (Nhiệm vụ của chúng tôi là cứu công chúa khỏi con rồng ác.)

19. The quest requires us to find three hidden treasures. (Nhiệm vụ yêu cầu chúng ta tìm ba kho báu ẩn.)

20. The puzzle-solving skills of Sherlock Holmes are legendary. (Kỹ năng giải câu đố của Sherlock Holmes truyền thuyết.)

21. I enjoy playing role-playing games where I can create my own character. (Tôi thích chơi các trò chơi nhập vai nơi tôi có thể tạo nhân vật riêng của mình.)

22. The racing game allows you to compete against other players from around the world. (Trò chơi đua xe cho phép bạn cạnh tranh với các người chơi khác từ khắp nơi trên thế giới.)

23. The virtual reality game provides an immersive experience. (Trò chơi thực tế ảo mang đến trải nghiệm chân thực.)

24. The puzzle game challenges your logical thinking skills. (Trò chơi câu đố thách thức kỹ năng tư duy logic của bạn.)

25. The adventure game takes place in a mystical world full of magical creatures. (Trò chơi phiêu lưu diễn ra trong một thế giới kỳ bí

đầy sinh vật ma thuật.)

26. The multiplayer mode allows you to play with friends online. (Chế độ chơi đa người cho phép bạn chơi với bạn bè trực tuyến.)

27. The game features stunning graphics and realistic sound effects. (Trò chơi có đồ họa tuyệt đẹp và hiệu ứng âm thanh chân thực.)

28. The online game has a vibrant and active community. (Trò chơi trực tuyến có một cộng đồng sôi động và tích cực.)

29. I’m addicted to playing this game. (Tôi nghiện chơi trò chơi này.)

30. Playing board games is a great way to spend time with family and friends. (Chơi trò chơi bàn cờ là một cách tuyệt vời để dành thời gian với gia đình và bạn bè.)

các mẫu câu áp dụng từ vựng tiếng anh về các trò chơi

Những cách giúp bạn biết thêm nhiều từ vựng tiếng Anh về các trò chơi

Xem qua các chương trình giải trí

Để tự học hoặc biết thêm các từ vựng tiếng Anh về các trò chơi khác, bạn có thể tham khảo qua các chương trình giải trí, đặc biệt là các shows truyền hình thực tế, hoặc các shows tạp kỹ, sẽ có rất nhiều trò chơi được xuất hiện cũng như từ đó bạn vừa có thể học được các từ vựng mới và còn có thể biết được các chơi của các trò chơi đó nữa. Một cách vừa học vừa chơi rất hay và cũng rất đáng để thử đúng không.

Học qua Trung Tâm Tiếng Anh

Tiếp theo chính là học qua các trung tâm tiếng Anh hoặc những khóa học tiếng Anh online, đây là cách phổ biến cũng như đơn giản nhất với những ai học tiếng nước ngoài nói riêng và học tiếng Anh nói chung. Tại các trung tâm sẽ có các bài giảng được thiết kế hợp lý, đầy đủ kiến thức, từ vựng chuẩn xác. Đồng thời, tại các trung tâm đa phần luôn có giáo viên người nước ngoài hỗ trợ trong quá trình giảng dạy, để giảm thiểu căng thẳng và hỗ trợ việc học thú vị hơn, giáo viên sẽ luôn có những trò chơi xen kẽ quá trình học. Từ đó bạn cũng có thể học được các từ vựng về chủ đề trò chơi tiếng Anh thông qua giáo viên nước ngoài. Việc đó sẽ giúp ích cho quá trình học cũng như nâng cao vốn từ vựng cho những người đang học tiếng Anh.

học qua trung tâm tiếng anh

Giải trí luôn là một chủ đề thu hút nhiều người quan tâm, không gì thú vị và tiết kiệm thời gian hơn khi ta có được kiến thức thông qua chính những trò chơi giải trí. Những từ vựng tiếng Anh về các trò chơi trên hi vọng đã giúp các bạn có thêm sự yêu tích cũng như bổ sung được nhiều từ vựng có ích cho quá trình học tập của các bạn.

You may also like...

Popular Posts